Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Ý kiến khách hàng
  Ẩm thực Việt Nam "ăn ăn" > TP.Hồ Chí Minh > Mỗi ngày một tiếng Nhật > Từ Vựng > KA SHU - CA SĨ
Từ Vựng
KA SHU - CA SĨ
“ká shu” được dùng như là danh từ
Đọc là “ ká shu”
Tải file âm thanh
Nghĩa
 Đọc là “ ká shu”
KA SHU có nghĩa là ca sĩ.
Ngữ cảnh
Được dùng để chỉ những nghệ sĩ chuyên về hát
Ứng dụng

1. Mi tamu to iu kashu wa yuumei na kashu desu.

Mi tamu to iu káshu wa yuumêi na káshu đêsừ.

Ca sĩ Mĩ Tâm là ca sĩ nổi tiếng.

2. Watashi wa kashu ni naritai desu.

Watashi wa káshu ní nàritai đêsừ.

Tôi muốn trở thành ca sĩ.
(Thực hiện chuyên mục - Yoko)
Được biên soạn bởi: TRƯỜNG NHẬT NGỮ SAKURA
228 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, F6, Q3, Tp. HCM
Điện thoại: (84-8) 932 0750
Người biên soạn: TRÂN THỊ HỒNG THỦY
Các bài khác của chủ đề này:
Hỏi và đáp
Tên: Địa chỉ email:
Nội dung:
Từ mới nhất