|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
|
|
|
||||||
Từ Vựng
KA SHU - CA SĨ
“ká shu” được dùng như là danh từ
![]()
Đọc là “ ká shu”
Nghĩa
![]() KA SHU có nghĩa là ca sĩ.
Ngữ cảnh
Được dùng để chỉ những nghệ sĩ chuyên về hát
Ứng dụng
1. Mi tamu to iu kashu wa yuumei na kashu desu. Mi tamu to iu káshu wa yuumêi na káshu đêsừ. Ca sĩ Mĩ Tâm là ca sĩ nổi tiếng. 2. Watashi wa kashu ni naritai desu. Watashi wa káshu ní nàritai đêsừ. Tôi muốn trở thành ca sĩ.
(Thực hiện chuyên mục - Yoko)
Được biên soạn bởi: TRƯỜNG NHẬT NGỮ SAKURA 228 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, F6, Q3, Tp. HCM Điện thoại: (84-8) 932 0750 Người biên soạn: TRÂN THỊ HỒNG THỦY
Các bài khác của chủ đề này:
|
|
![]() |
![]() ©2005 VIETNAM GOURMET NAVIGATION PROJECT. All rights reserved. 6F 393B Tran Hung Dao st., Dist. 1, HCMC, Vietnam Tel:08-920-4721 Fax:08-920-4725 |